🔍
Search:
TRỌNG TRÁCH
🌟
TRỌNG TRÁCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
중요하고 큰 책임.
1
TRỌNG TRÁCH:
Trách nhiệm lớn và quan trọng.
-
Động từ
-
1
일을 맡거나 책임, 의무를 지게 하다.
1
GIAO TRỌNG TRÁCH:
Làm cho đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.
-
☆
Danh từ
-
1
영화나 연극 등에서 배우가 맡아서 하는 인물.
1
VAI DIỄN:
Nhân vật mà diễn viên được giao trong kịch hay phim.
-
2
특별히 맡게 된 책임이나 일.
2
TRỌNG TRÁCH:
Việc hay trách nhiệm được giao đặc biệt.
-
3
(옛날에) 국가가 백성의 노동력을 세금처럼 거두어들이던 제도.
3
LAO DỊCH:
(ngày xưa) Chế độ mà nhà nước huy động sức lao động của người dân như là thuế đóng cho nhà nước.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일을 맡거나 책임, 의무를 짐.
1
TRỌNG TRÁCH:
Việc đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.
-
2
돈을 내거나 값을 지불하는 책임을 짐.
2
VIỆC GÁNH (VÁC):
Việc chịu trách nhiệm trả tiền hay chi trả khoản tiền (nào đó).
-
3
어떤 일을 할 때 느끼는 어려운 마음.
3
GÁNH NẶNG:
Tâm trạng khó khăn cảm thấy khi làm việc nào đó.
-
4
몸이 정상적으로 기능하는 데 장애가 되는 것.
4
SỰ TRỞ NGẠI:
Việc trở thành trở ngại cho việc cơ thể thực hiện chức năng một cách bình thường.
-
Danh từ
-
1
책임이 큰 역할.
1
TRỌNG TRÁCH:
Vai trò mà trách nhiệm lớn.
-
2
회사에서 중요한 직무를 맡고 있는 임원.
2
GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH, GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH, LÃNH ĐẠO CÔNG TY:
Lãnh đạo đảm nhận chức vụ quan trọng trong công ty.
🌟
TRỌNG TRÁCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일정한 직무나 임무를 맡아 일함.
1.
SỰ PHỤNG SỰ, SỰ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ:
Sự được giao làm nhiệm vụ hay trọng trách nhất định.
-
Danh từ
-
1.
일정한 직무나 임무를 맡아 일하는 사람.
1.
NGƯỜI PHỤC VỤ, NGƯỜI THỰC HIỆN NGHĨA VỤ:
Người được giao làm nhiệm vụ hay trọng trách nhất định.